Từ Vựng Hsk 1 File Pdf

Từ Vựng Hsk 1 File Pdf

4.6 / 5 ( 271 bình chọn )

Các tài liệu ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 và đề thi

Tổng hợp các tài liệu học tiếng Trung miễn phí file PDF:

Để luyện tập các cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 đã tổng hợp ở trên, bạn hãy chăm chỉ luyện các đề thi để nắm vững ngữ pháp tiếng Trung cũng như nâng cao điểm số khi thi HSK nhé!

Các câu dạng đặc biệt trong tiếng Trung HSK 1

他是我的同学 /Tā shì wǒ de tóngxué/: Anh ấy là bạn học của tôi.

一个星期有7日 /Yí gè xīngqī yǒu qī rì/: Một tuần có 7 ngày

Dùng để nhấn mạnh thời gian, địa điểm, đối tượng, cách thức của động tác đã xảy ra trong quá khứ

我是昨天回来的 /Wǒ shì zuótiān huílái de/: Tôi về từ hôm qua.

这是在北京买的 /Zhè shì zài Běijīng mǎi de/: Đây là đồ mua ở Bắc Kinh.

他是开车来的 /Tā shì kāichē lái de/: Anh ấy lái xe đến đây.

Dùng “在……呢” biểu thị hành động đang tiếp diễn:

他们在学习呢 /Tāmen zài xuéxí ne/: Họ đang học bài.

Các bài học ngữ pháp tiếng Trung khác

Sau khi các bạn đã học xong các chủ điểm quan trong của HSK 1, tiếp theo các bạn có thể học lên các chủ điểm ngữ pháp HSK cao hơn như sau:

0%0% found this document useful, Mark this document as useful

0%0% found this document not useful, Mark this document as not useful

0%0% found this document useful, Mark this document as useful

0%0% found this document not useful, Mark this document as not useful

Trọng điểm ngữ pháp tiếng Trung HSK 1

(ngoài ra có thể kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ chỗ của ai đó)

Chỗ của tôi có rất nhiều đồ chơi.

/Lí lǎoshī nàr yóu nǐ de bǐjì běn/

Chữ số trong ngữ pháp tiếng Trung HSK 1

Thứ tự sắp xếp thời gian trong tiếng trung là từ giờ tới phút và giây, từ năm tới tháng rồi mới đến ngày.

Người Trung Quốc khi nói số tiền sẽ lấy 4 số 0 làm một mốc, ví dụ:

100.000 thì người Trung Quốc sẽ nói là 十万 (10.0000)

Khi đọc các dãy số dài như số nhà, số điện thoại, số chứng minh thư….. thì ta đọc từng số từ trái qua phải như số đếm.

我的电话是56290001 /Wǒ de diànhuà shì wǔ lìu èr jiǔ líng líng líng yāo /: Số điện thoại của tôi là 56290001

Giới từ trong ngữ pháp tiếng Trung HSK 1

Chủ ngữ +在 (zài) + Tân ngữ chỉ địa điểm + động từ + Thành phần khác: Ai  làm gì ở đâu.

他在房子里等你。 Tā zài fángzi lǐ děng nǐ. Anh ấy đang ở trong phòng đợi bạn .

Lượng từ trong tiếng Trung HSK 1

Trong tiếng Trung có rất nhiều lượng từ được dùng trong các trường hợp khác nhau. Tuy nhiên, ngữ pháp HSK1 chỉ bao gồm một số cấu trúc với lượng từ sau.

一碗面条 /yī wǎn miàntiáo /: 1 bát mì

Dùng sau “这” ”那” ”几”: 这/那/几 + lượng từ + danh từ

我不是老师 /Wǒ bú shì lǎoshī/: Tôi không phải là giáo viên.

他没去过北京 /Tā méi qù guò Běijīng/: Anh ta chưa từng đến Bắc Kinh

Thường đứng trước tính từ hoặc động từ tâm lý để bổ nghĩa cho chúng

她很高兴 /Tā hěn gāoxìng/:  Cô ấy rất vui

太晚了! /Tài wǎnle/: Muộn quá rồi!

都不 + động từ: Đều không ……( phủ định toàn bộ)

Chúng tôi đều không phải là học sinh (Tất cả đều không phải là học sinh)

不都 + động từ: Không đều…… ( phủ định một bộ phận)

Chúng tôi không phải đều là học sinh (Có người là học sinh, có người không)

Ví dụ: 我和你 /wǒ hé nǐ/: Tôi và bạn

Lưu ý: liên từ này chỉ dùng để nối giữa hai danh từ , nối giữa 2 chủ ngữ, nối 2 động từ đơn, không dùng để nối giữa 2 vế câu.

Trợ động từ trong tiếng Trung HSK 1

我会跳舞 /Wǒ huì tiàowǔ/: Tôi biết nhảy múa

你现在能过来吗?/Nǐ xiànzài néng guòlái ma?/: Bây giờ bạn có thể qua đây không?

Phủ định của 2 trợ động từ này là  不会/不能

Trợ từ kết cấu: 的 (de). Dùng để nối giữa định ngữ và trung tâm ngữ

Cấu trúc: Định ngữ + (的) + Trung tâm ngữ

Trung tâm ngữ:  Là thành phần đứng sau định ngữ, là đối tượng được nhắc chính đến trong cụm danh từ.

Trường hợp giữa định ngữ và trung tâm ngữ bắt buộc có trợ từ kết cấu的

Ví dụ: 我的衣服 /wǒ de yīfu/: Quần áo của tôi

他去学校了/tā qù xuéxiào le/: Anh ta đến trường rồi

他是学生吗?/tā shì xuéshēng ma?/: Cậu ấy là học sinh à?

你在哪儿呢?/nǐ zài nǎr ne?/ Cậu đang ở đâu vậy?

明天是星期一 /Míngtiān shì xīngqīyī/: Ngày mai là thứ hai.

我喜欢他 /Wǒ xǐhuān tā/: Tôi quen anh ta.

天气很热 /Tiānqì hěn rè/: Thời tiết rất nóng.

不 (bù): 他不是我的哥哥 /tā bú shì wǒ de gēgē/: Anh ấy không phải anh trai tôi.

没 (méi): 她没去看电视剧 /Tā méi qù kàn diànshìjù/: Cô ta đã không xem phim truyền hình.

吗 (ma): 这是你的书吗?/Zhè shì nǐ de shū ma?/: Đây là sách của bạn à?

呢 (ne): 我是老师,你呢?/Wǒ shì lǎoshī, nǐ ne?/: Tôi là giáo viên, còn bạn?

请 (qǐng): 请进 /qǐngjìn/: Mời vào

太 (tài): 太漂亮了! /tài piàoliang le/: Quá đẹp!